• japan
  • english
  • indonesia
  • korean
  • china
  • china
  • vietnamese
  • deutsch
  • russian
  • thailand
  • polski
  • spanish
  • swedish
  • swedish
  • italian
  • french

Minh họa OJAD

Khi sử dụng bằng máy tính cá nhân, khuyến khích "Mở liên kiết bằng của sổ mới" bằng cách bấm chuột phải vào đường link.

1. Minh họa tìm từ

1-1: Ví dụ về nhập danh từ

Nhập "筆箱,鉛筆,ナイフ,はさみ,コンパス,定規,分度器,消しゴム"

1-2. Ví dụ nhập động từ

Nhập "遊ぶ,重なる,返す,相次ぐ,歩く,怪我する,集まる,慈しむ"

1-3: Ví dụ nhập tính từ NA và tính từ I

Nhập "明るい,嬉しい,巨大な,元気な"

1-4: Về tìm kiếm linh hoạt

Khi tìm từ "窓" thì hệ thống sẽ tiến hành tìm kiếm từ đối với "Từ tiêu đề" (Ghi bằng Kanji) và "Thể sử dụng" (Ghi bằng Hiragana) trong cơ sở dữ liệu của OJAD. Có thể xem toàn "Từ tiêu đề" và "Thể sử dụng" có trong cơ sở dữ liệu bằng ở đây.

Tìm thử với "書く"

Tìm thử với "かけば"

Tìm thử với "書けば"Không tìm thấy từ.

Trường hợp không tồn tại mục tương ứng, sẽ thực hiện "Tìm kiếm linh hoạt" bằng cách tập trung vào Kanji trong từ cần tìm để tìm lại rồi hiển thị tất các kết quả phù hợp.

1-5 Tìm kiếm từ mới xuất hiện trong các bài của giáo trình nào đó.

Nhập Bài 16 ~ Bài 16 giáo trình "みんなの日本語"

1-6: Tìm kiếm tính từ I xuất hiện trong giáo trình nào đó

Nhập tính từ I, giáo trình "みんなの日本語"

1-7: Tìm kiếm danh từ có trọng âm đầu xuất hiện trong giáo trình nào đó

Nhập kiểu trọng âm đầu, danh từ, giáo trình "みんなの日本語"

1-8: Tìm kiếm từ có 3 mora, danh từ, xuất hiện trong giáo trình nào đó.

Nhập 3 mora, danh từ, "みんなの日本語"

1-9: Tìm từ tương đương 4 kyu Kì thi Năng lực Nhật ngữ cũ, động từ xuất hiện trong giáo trình nào đó.

Nhập 4 kyu, động từ, "みんなの日本語"

1-10:初級クラスで動詞の「た形」アクセントを導入する。

「みんなの日本語」の18〜19課に出てくる動詞を全て取り上げるが,「なかった形」「ば形」「使役形」「受身形」「命令形」「可能形」「う形」は未習なので見せない。また,活用の順番は「ます形」「辞書形」「て形」「た形」「ない形」の順に並べる。

2. Minh họa cách tìm cấu trúc sau động từ

3. Minh họa sử dụng Giáo trình tùy thích

4. Minh họa sử dụng SUZUKI-KUN